Đề cương Bài giảng Phát triển chương trình giáo dục và tổ chức quản lý quá trình dạy học

Chương 1

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN CHưƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.1. Một số khái niệm liên quan

- Chương trình giáo dục/ đào tạo

Chương trình giáo dục hay chương trình đào tạo có những lúc dùng với nghĩa

giống nhau. Tuy nhiên, chương trình giáo dục thường được sử dụng rộng rãi hơn cả.

Và cũng có quan niệm cho rằng chương trình giáo dục đã bao hàm chương trình đào

tạo.

Thuật ngữ “chương trình giáo dục/đào tạo” được xem xét ở đây tương đương

với từ curriculum trong tiếng Anh (sau đây sẽ gọi là chương trình đào tạo – CTĐT).

Có rất nhiều quan niệm khác nhau về giáo dục, do đó cũng có nhiều định nghĩa khác

nhau về chương trình giáo dục. Chẳng hạn:

Nếu coi giáo dục là quá trình truyền thụ nội dung kiến thức thì chương trình

giáo dục là bản phác thảo về nội dung giáo dục qua đó người dạy biết mình cần phải

dạy những gì và người học biết mình cần phải học những gì. (Chương trình = Nội

dung)

pdf 208 trang yennguyen 14280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Bài giảng Phát triển chương trình giáo dục và tổ chức quản lý quá trình dạy học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương Bài giảng Phát triển chương trình giáo dục và tổ chức quản lý quá trình dạy học

Đề cương Bài giảng Phát triển chương trình giáo dục và tổ chức quản lý quá trình dạy học
 KHOA SƯ PHẠM KỸ THUẬT 
ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG 
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC VÀ 
TỔ CHỨC QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH DẠY HỌC 
(Lưu hành nội bộ) 
Hưng Yên, 2015 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN 
KHOA SƯ PHẠM KỸ THUẬT 
------------------------------- 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
1 
MỤC LỤC 
Chƣơng 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN CHƢƠNG TRÌNH 
GIÁO DỤC 
1.1. Một số khái niệm liên quan ............................................................................ 5 
1.2. Các quan điểm trong phát triển chƣơng trình giáo dục................................. 9 
1.1.2. Cách tiếp cận nội dung (content appoach) ............................................. 9 
1.1.2. Cách tiếp cận mục tiêu (objective approach) ........................................10 
1.1.3. Cách tiếp cận phát triển (developmental aparoach). ..............................11 
1.3. Các cấp độ của chƣơng trình đào tạo........................................................... 14 
1.3.1. Chƣơng trình khung ............................................................................14 
1.3.2. Chƣơng trình chi tiết ...........................................................................16 
1.3.3. Chƣơng trình môn học ........................................................................16 
1.4. Cấu trúc của chƣơng trình khung................................................................ 16 
1.4.1. Quy định về cấu trúc và khối lƣợng kiến thƣc tối thiểu cho cấp đào tạo 
bậc đại học ............................................................................................................16 
1.4.2. Quy định về cấu trúc và khối lƣợng kiến thức tối thiểu cho các cấp đào 
tạo trong đào tạo nghề............................................................................................19 
1.4.3. Quy định về cấu trúc và khối lƣợng kiến thức tối thiểu cho các cấp đào 
tạo trong trung cấp chuyên nghiệp ..........................................................................21 
1.5. Một số kiểu chƣơng trình đào tạo ................................................................ 23 
1.5.1. Kiểu chƣơng trình môn học .................................................................23 
1.5.2. Kiểu chƣơng trình mô đun ..................................................................25 
Chƣơng 2: MÔ HÌNH VÀ PHƢƠNG PHÁP PHÁT TRIỂN CHƢƠNG TRÌNH 
GIÁO DỤC 
2.1. Mô hình phát triển chƣơng trình giáo dục ................................................... 34 
2.1.2. Phát triển chƣơng trình nhờ nhóm tƣ vấn .............................................35 
2.1.3. Phát triển chƣơng trình có sự tham gia của nhiều bên liên quan ............36 
2.2. Phát triển chƣơng trình theo tiếp cận năng lực ........................................... 36 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
2 
2.2.1. Phát triển chƣơng trình đao tạo theo phƣơng pháp phân tích nghề .........36 
2.2.2. Phát triển chƣơng trình giáo dục theo tiếp cận CDIO............................53 
Chƣơng 3: KIỂM ĐỊNH CHẤT LƢỢNG CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC 
3.1. Các quan điểm kiểm định chất lƣợng chƣơng trình giáo dục ...................... 59 
3.1.1. Khái niệm ..........................................................................................59 
3.1.2. Các kiểu (loại) đánh giá chƣơng trình ..................................................61 
3.1.4. Đặc trƣng của Kiểm định chất lƣợng giáo dục.....................................63 
3.2. Chuẩn đánh giá chƣơng trình giáo dục........................................................ 63 
3.2.1. Tiêu chuẩn đánh giá chƣơng trình giáo dục ..........................................63 
3.2.2. Tiêu chí đánh giá chƣơng trình môn học ..............................................67 
3.3. Nguyên tắc kiểm định chất lƣợng chƣơng trình giáo dục ............................ 79 
3.4. Phƣơng pháp và công cụ kiểm định chất lƣợng chƣơng trình giáo dục ....... 79 
3.5. Đánh giá trong và đánh giá ngoài chƣơng trình giáo dục ............................ 80 
3.5.1. Đánh giá trong....................................................................................80 
3.5.2. Đánh giá ngoài ...................................................................................84 
Chƣơng 4: TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH DẠY HỌC 
4.1. Một số vấn đề chung về tổ chức .................................................................. 91 
4.1.1. Khái niệm tổ chức ..............................................................................91 
4.1.1. Mô hình tổ chức .................................................................................92 
4.2. Tổ chức quá trình dạy học ........................................................................... 96 
4.2.1. Khái niệm quá trình dạy học ...............................................................96 
4.2.2. Cấu trúc tổ chức của quá trình dạy học ................................................99 
4.2.3. Các hình thức tổ chức quá trình dạy học ............................................ 100 
4.2.4. Các xu hƣớng hiện đại về tổ chức quá trình dạy học ........................... 109 
4.3. Lập kế hoạch tổ chức quá trình dạy học .................................................... 113 
4.3.1. Yêu cầu và trình tự lập kế hoạch ....................................................... 113 
4.3.2. Các loại kế hoạch ............................................................................. 116 
4.4. Tổ chức các hoạt động trong quá trình dạy học......................................... 122 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
3 
4.4.1. Hoạt động của công tác phƣơng pháp ................................................ 122 
4.4.2. Tổ chức quá trình học tập lý thuyết và thực hành ............................... 127 
Chƣơng 5: QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH DẠY HỌC 
5.1. Một số vấn đề chung về quản lý ................................................................. 133 
5.1.1. Khái niệm quản lý ............................................................................ 133 
5.1.2. Đặc điểm của lao động quản lý.......................................................... 135 
5.1.3. Chức năng của công tác quản lý ........................................................ 136 
- Chức năng kế hoạch hóa .......................................................................... 136 
5.1.4. Nguyên tắc và phƣơng pháp quản lý giáo dục – đào tạo...................... 136 
5.1.5. Phong cách quản lý ........................................................................... 138 
5.2. Khái niệm quản lý quá trình dạy học......................................................... 138 
5.3. Chức năng của công tác quản lý trong quá trình dạy học.......................... 139 
5.4. Nội dung quản lý của quá trình dạy học .................................................... 140 
5.4.1. Quản lý mục tiêu, nội dung, chƣơng trình, kế hoạch dạy học .............. 140 
5.4.2. Quản lý hoạt động của lực lƣợng giáo viên ........................................ 145 
5.4.3. Quản lý hoạt động của học sinh học nghề .......................................... 153 
5.4.4.Quản lý thiết bị, tài liệu giảng dạy và học tập...................................... 161 
5.4.5.Quản lý chất lƣợng dạy học................................................................ 163 
TÀI LIỆU THAM KHẢO  174 
PHỤ LỤC 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
4 
LỜI NÓI ĐẦU 
Để đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong xu thế giáo dục hiện nay, bên cạnh năng 
lực dạy học, năng lực giáo dục, ngƣời giáo viên cần có năng lực tổ chức quá trình dạy 
học, năng lực quản lý quá trình dạy học; năng lực phát triển chƣơng trình giáo dục. 
Học phần Phát triển chƣơng trình giáo dục và tổ chức quản lý quá trình dạy học là 
môn học nghiệp vụ sƣ phạm có mục tiêu hình thành cho sinh viên sƣ phạm những 
năng lực trên. Môn học này giới thiệu những nền tảng khoa học hiện đại về : Chƣơng 
trình, chƣơng trình khung, khung chƣơng trình, chƣơng trình chi tiết, chƣơng trình 
môn học MH/ MD; các quan điểm phát triển chƣơng trình giáo dục, kiểu và các cấp 
bậc của chƣơng trình giáo dục; ngành, nghề và ngành nghề đào tạo; chất lƣợng, kiểm 
định, quy trình, nội dung và phƣơng pháp kiểm định chất lƣợng chƣơng trình đào 
tạo,... Công tác tổ chức trong quá trình dạy học: các hình thức tổ chức dạy học, các 
loại kế hoạch dạy học, cấu trúc bài dạy lý thuyết, bài dạy thực hành. Quản lý quá trình 
dạy học: quản lý mục tiêu, chƣơng trình; quản lý hoạt động của giáo viên, quản lý 
hoạt động của học sinh, quản lý cơ sở vật chất, quản lý chất lƣợng dạy học... 
Trong quá trình biên soạn, cuốn sách bám sát chƣơng trình để phục vụ tốt cho 
đối tƣợng chính là sinh viên Sƣ phạm kỹ thuật công nghiệp, giảng viên giảng dạy Sƣ 
phạm kỹ thuật công nghiệp; giáo viên dạy nghề trong các trƣờng cao đẳng nghề, trung 
cấp nghề, trung tâm dạy nghề. Ngoài ra đây cũng là tài liệu tham khảo dành cho các 
cán bộ quản lý đào tạo, các chuyên gia cũng nhƣ các bạn đọc quan tâm đến lĩnh vực 
phát triển chƣơng trình giáo dục, tổ chức quản lý quá trình dạy học. 
Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi thiếu sót, tác giả mong bạn đọc góp ý 
kiến nhận xét để cuốn tài liệu ngày càng hoàn thiện hơn. 
 Xin chân thành cám ơn! 
 TRƢỜNG ĐHSPKT HƢNG YÊN 
TẬP THỂ TÁC GIẢ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
5 
Chƣơng 1 
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 
 1.1. Một số khái niệm liên quan 
- Chƣơng trình giáo dục/ đào tạo 
Chƣơng trình giáo dục hay chƣơng trình đào tạo có những lúc dùng với nghĩa 
giống nhau. Tuy nhiên, chƣơng trình giáo dục thƣờng đƣợc sử dụng rộng rãi hơn cả. 
Và cũng có quan niệm cho rằng chƣơng trình giáo dục đã bao hàm chƣơng trình đào 
tạo. 
Thuật ngữ “chƣơng trình giáo dục/đào tạo” đƣợc xem xét ở đây tƣơng đƣơng 
với từ curriculum trong tiếng Anh (sau đây sẽ gọi là chƣơng trình đào tạo – CTĐT). 
Có rất nhiều quan niệm khác nhau về giáo dục, do đó cũng có nhiều định nghĩa khác 
nhau về chƣơng trình giáo dục. Chẳng hạn: 
Nếu coi giáo dục là quá trình truyền thụ nội dung kiến thức thì chƣơng trình 
giáo dục là bản phác thảo về nội dung giáo dục qua đó ngƣời dạy biết mình cần phải 
dạy những gì và ngƣời học biết mình cần phải học những gì. (Chƣơng trình = Nội 
dung) 
Học xong chƣơng 1, ngƣời học có khả năng: 
- Phân biệt đƣợc khái niệm và các quan điểm phát triển chƣơng trình; 
- Phân tích đƣợc cấu trúc của chƣơng trình khung theo quy định của Bộ 
Giáo dục và Đào tạo và chƣơng trình khung trong đào tạo nghề; 
- Phân tích đƣợc các kiểu chƣơng trình trong giáo dục chuyên nghiệp; 
- Phân tích đƣợc ƣu và hạn chế của các quan điểm phát triển chƣơng trình 
- Xây dựng đƣợc quy trình và nội dung các bƣớc phát triển một 
chƣơng trình cụ thể; 
- Xây dựng đƣợc cấu trúc của một chƣơng trình đào tạo cho một 
ngành/ nghề cụ thể; 
- Phát triển đƣợc chƣơ g trình chi tiết cho một học phần MH/ MD cụ 
thể; 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
6 
Nếu coi giáo dục là công cụ để đào tạo nên các sản phẩm với các tiêu chuẩn đã 
đƣợc xác định sẵn thì chƣơng trình giáo dục là một kế hoạch giáo dục phản ánh các 
mục tiêu giáo dục mà nhà trƣờng theo đuổi, nó cho biết nội dung cũng nhƣ phƣơng 
pháp dạy và học cần thiết để đạt đƣợc mục tiêu đề ra (White, 1995). (Chƣơng trình = 
Nội dung + Mục tiêu + Phƣơng pháp ) 
Nếu coi chƣơng trình giáo dục là quá trình, còn giáo dục là sự phát triển thì 
“CTĐT là một bản thiết kế tổng thể cho một hoạt động đào tạo (đó có thể là một khoá 
học kéo dài vài giờ, một ngày, một tuần hoặc vài năm). Bản thiết kế tổng thể đó cho 
biết toàn bộ nội dung cần đào tạo, chỉ rõ ra những gì có thể trông đợi ở ngƣời học sau 
khoá học, nó phác hoạ ra quy trình cần thiết để thực hiện nội dung đào tạo, nó cũng 
cho biết các phƣơng pháp đào tạo và các cách thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập, 
và tất cả những cái đó đƣợc sắp xếp theo một thời gian biểu chặt chẽ”. (Wentling, 
1993). (chƣơng trình = Mục tiêu giáo dục + Nội dung giáo dục + Phƣơng pháp và qui 
trình giáo dục + Đánh giá kết quả giáo dục) 
Nhƣ vậy, quan niệm về CTĐT không đơn giản là cách định nghĩa mà nó thể 
hiện rất rõ quan điểm về đào tạo. 
- Phát triển chƣơng trình giáo dục (curriculum development) 
Phát triển chƣơng tình giáo dục/ đào tạo là một quá trình liên tục phát triển và 
hoàn thiện chƣơng trình đào tạo hòa quyện vào trong quá trình giáo dục/ đào tạo. Và 
khi đó ngƣời ta chia quá trình trình đó thành 5 bƣớc: 
+ Phân tích tình hình: nhu cầu, điều kiện 
+ Xác định mục đích chung và mục tiêu (aims andobectives); 
+ Thiết kế (design); 
+ Thực thi (implementaion); 
+ Đánh giá (evaluation) 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
7 
Hơn nữa, trong quá trình này cần phải đƣợc hiểu nhƣ là một quá trình liên tục 
và khép kín, do đó 5 bƣớc nêu trên không phải đƣợc sắp xếp thẳng hàng mà phải đƣợc 
xếp theo một đƣờng xoáy kiểu lò xo lên cao dần (xem hình1) 
Hình 1: Các bƣớc phát triển chƣơng trình đào tạo 
Cách sắp xếp nhƣ trên cho thấy rõ đây là một quá trình liên tục để hoàn thiện 
và không ngừng phát triển CTĐT, khâu nọ ảnh hƣởng trực tiếp đến khâu kia, không 
thể tách rời từng khâu riêng rẽ hoặc không xem xét đến tácđộng hữu cơ của các khâu 
khác. Chẳng hạn, khi bắt đầu thiết kế một CTĐT cho một khoá học nào đó ngƣời ta 
thƣờng phải đánh giá CTĐT hiện hàng (khâu đánh giá CTĐT), sau đó kết hợp với 
việc phân tích tình hình cụ thể, các điều kiện dạy và học trong và ngoài trƣờng, nhu 
cầu đào tạo của ngƣời học và của xã hội.v.v (khâu phân tích tình hình) để đƣa ra 
mục tiêu đào tạo của khoá học.Tiếp đến trên cơ sở của mục tiêu đào tạo mới xác định 
nội dung đào tạo, lựa chọn các phƣơng pháp giảng dạy, phƣơng tiện hỗ trợ giảng dạy, 
phƣơng pháp kiểm tra, thi thích hợp để đánh giá kết quả học tập. Tiếp đến cần tiến 
II. Xác định 
mục tiêu 
I. Phân tích 
tình hình 
III. Thiết kế 
CTĐT 
V. Đánh giá 
CTĐT 
IV. Thực thi 
CTĐT 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
8 
hành thử nghiệm (tryout) CTĐT ở quy mô nhỏ xem nó có thực sự đạt yêu cầu hay cần 
phải điều chỉnh gì thêm nữa. Toàn bộ công đoạn trên đƣợc xem nhƣ giai đoạn thiết kế 
CTĐT. Kết quả của giai đoạn thiết kế CTĐT sẽ là một bản CTĐT cụ thể,nó cho biết 
mục tiêu đào tạo, nội dung đào tạo, các điều kiện và phƣơng tiện hỗ trợ đào tạo, 
phƣơng pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập cũng nhƣ việc phân phối thời gian đào 
tạo. 
 Sau khi thiết kế xong CTĐT có thể đƣa nó vào thực thi 
(implementation), tiếp đến là khâu đánh giá (evalation). Tuy nhiên, việc đánh giá 
CTĐT không phải chỉ chờ đến giai đoạn cuối cùng này mà cần đƣợc thực hiện trong 
mọi khâu. Chẳng hạn, ngay trong khi thực thi có thể chƣơng trình sẽ tự bộc lộ những 
nhƣợc điểm của nó, hay qua ý kiến đóng góp của ngƣời học, ngƣời dạy có thể biết nó 
phải hoàn thiện nó nhƣ thế nào. Sau đó, khi khoá đào tạo kết thúc (thực thi xong một 
chu kỳ đào tạo) thì việc đánh giá tổng kết cả một chu kỳ này phải đƣợc đề ra. Ngƣời 
dạy, ngƣời xây dựng quản lý CTĐT phải luôn tự đánh giá CTĐT  ... Ỹ THUẬT 
. 
196 
(Hệ thống kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề và các yêu cầu giáo dục toàn diện mà học 
sinh phải đạt đƣợc sau khi tốt nghiệp). 
2. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu 
2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu: 
- Thời gian đào tạo (năm): ...................................................................... 
- Thời gian học tập (tuần): ...................................................................... 
- Thời gian thực học tối thiểu (giờ):... 
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi (giờ.; Trong đó thi tốt nghiệp: 
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu: 
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc:........................................ 
- Thời gian học các môn học, môđun đào tạo nghề:............................... 
+ Thời gian học bắt buộc: .........................; Thời gian học tự chọn:.......... 
+ Thời gian học lý thuyết:....................; Thời gian học thực hành:............. 
3. Danh mục các môn học, mô-đun đào tạo bắt buộc; thời gian và phân bổ thời 
gian, đề cƣơng chi tiết chƣơng trình của từng môn học, mô-đun đào tạo bắt buộc 
3.1. Danh mục các môn học, mô-đun đào tạo bắt buộc; thời gian và phân bổ thời 
gian của từng môn học, mô-đun đào tạo bắt buộc 
MÃ 
MÔN 
HỌC/ 
MÔ-
ĐUN 
TÊN MÔN 
HỌC, MÔ-ĐUN 
THỜI GIAN 
ĐÀO TẠO 
THỜI GIAN CỦA MÔN HỌC, 
MÔ-ĐUN (GIỜ) 
NĂM 
HỌC 
HỌC 
KỲ 
TỔNG 
SỐ 
TRONG ĐÓ 
LÝ 
THUYẾT 
THỰC 
HÀNH 
I Các môn học 
chung 
 .......... 
 .......... 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
197 
 .......... 
 ........... 
 ........... 
II Các môn học, 
mô-đun đào tạo 
nghề bắt buộc 
(Xác định từ kết 
quả của phân tích 
nghề ) 
............ 
 ............. 
............ 
 ............. 
 ............. 
 TỔNG CỘNG X X 
3.2. Đề cương chi tiết chương trình của từng môn học, mô-đun đào tạo nghề 
bắt buộc 
a. Cấu trúc đề cương chi tiết chương trình môn học 
- Tên môn học: .......................; Mã số của mô học:........ 
- Thời gian môn học:.............; Lý thuyết: ....................; Thực hành:.. 
- Vị trí, tính chất của môn học:....................................................... 
- Mục tiêu của môn học: ............................................................... 
- Nội dung của môn học: (xác định các nội dung chính về kiến thức, kỹ năng, thái độ 
nghề mà học sinh phải học)......................................... 
- Điều kiện thực hiện môn học: (máy móc trang thiết bị, công cụ, nguyên vật liệu, học 
liệu và các nguồn lực khác)............................. 
- Phƣơng pháp và nội dung đánh giá:........................................... 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
198 
b. Cấu trúc đề cương chi tiết chương trình mô-đun đào tạo nghề 
- Tên mô-đun:.............................; Mã số của mô-đun:......... 
- Thời gian của mô-đun:............; Lý thuyết:....... ; Thực hành:.......... 
- Vị trí, tính chất của mô-đun:...................................................... 
- Mục tiêu của mô-đun: (các công việc ngƣời học nghề có khả năng làm đƣợc sau khi 
học xong mô-đun)........ 
- Nội dung của mô-đun: (xác định các nội dung chính về kiến thức, kỹ năng, thái độ 
nghề mà học sinh phải học).................................................. 
- Điều kiện thực hiện mô-đun: (Máy móc, trang thiết bị, công cụ, nguyên vật liệu, học 
liệu và các nguồn lực khác)......................................... 
- Kiểm tra đánh giá trƣớc, trong và sau khi thực hiện mô-đun:............. 
4. Hƣớng dẫn sử dụng chƣơng trình 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
199 
PHỤ LỤC 
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ 
(Ban hành kèm theo Quyết định số / 2008 /QĐ- BLĐTBXH 
ngày tháng năm 2008 của Bộ trƣởng Bộ lao động - Thƣơng binh và Xã hội) 
______________ 
Tên nghề: Sửa chữa máy tính 
Mã nghề: 
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề 
Đối tƣợng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tƣơng đƣơng 
Số lƣợng môn học, mô-đun đào tạo: 43 
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề 
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp 
Kiến thức: 
- Nắm vững các kiến thức cơ bản về hệ thống máy tính 
- Có đủ kiến thức về khoa học kỹ thuật làm nền tảng cho việc lắp ráp, cài đặt, sửa chữa 
và bảo trì hệ thống máy vi tính. 
- Có khả năng phân tích, đánh giá và đƣa ra giải pháp xử lý các sự cố, tình huống trong 
hệ thống máy vi tính. 
Kỹ năng: 
- Lắp ráp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì hệ thống máy vi tính. 
- Sửa chữa, bảo dƣỡng các thành phần và thiết bị ngoại vi của hệ thống máy vi tính. 
- Có năng lực kèm cặp, hƣớng dẫn các bậc thợ thấp hơn. 
- Biết tổ chức, quản lý và điều hành sản xuất của một phân xƣởng, một tổ kỹ thuật, một 
cửa hàng lắp ráp, bảo trì, bảo dƣỡng, quản lý mạng cục bộ. 
- Có tính độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân trong việc tổ chức, quản lý và điều hành đơn 
vị công tác kỹ thuật của mình. 
- Có khả năng tự nâng cao trình độ chuyên môn tiếp tục học lên trình độ cao hơn. 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
200 
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng 
Chính trị, đạo đức 
- Có nhận thức đúng về đƣờng lối xây dựng và phát triển đất nƣớc, hiến pháp và pháp 
luật, ý thức đƣợc trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong, luôn vƣơn lên và tự 
hoàn thiện. 
- Luôn chấp hành các nội qui, qui chế của nhà trƣờng. 
- Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến. 
- Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý. 
Thể chất và quốc phòng 
- Có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ về bản thân, với cộng đồng và xã hội. 
- Có nhận thức đúng về đƣờng lối xây dựng phát triển đất nƣớc, chấp hành hiến pháp và 
pháp luật, ý thức đƣợc trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng. 
- Có khả năng tuyên truyền, giải thích về trách nhiệm của công dân đối với nền quốc 
phòng của đất nƣớc. 
2. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU 
2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu: 
- Thời gian đào tạo: 3 năm 
- Thời gian học tập : 131 tuần 
- Thời gian thực học tối thiểu: 3750h 
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 300h; Trong đó thi tốt nghiệp: 30h 
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu: 
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 375h 
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3375h 
+ Thời gian học bắt buộc: 2660h + Thời gian học tự chọn: 715h 
 + Thời gian học lý thuyết: 940h ; + Thời gian học thực hành: 1720h 
3. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN 
VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC, 
MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC. 
3.1. Danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
201 
Mã MH, 
MĐ 
Tên môn học, 
mô đun 
Thời gian 
đào tạo 
Thời gian của môn học, 
mô đun (giờ) 
Năm 
học 
Học kỳ Tổng số 
Trong đó 
Giờ 
LT 
Giờ 
TH 
I Các môn học chung 375 270 105 
MH 01 Chính trị 1 I 90 90 0 
MH 02 Giáo dục thể chất 1 I 60 0 60 
MH 03 Pháp luật 1 I 30 30 0 
MH 04 Giáo dục quốc phòng 1 I 75 30 45 
MH 05 Anh văn 1 I 120 120 0 
II 
Các môn học, mô đun đào 
tạo nghề bắt buộc 
 2660 940 1720 
II.1 
Các môn họ c, mô đ un kỹ 
thuậ t cơ sở 
665 285 380 
MH 06 Anh văn chuyên ngành 1 II 60 30 30 
MH 07 Tin học đại cƣơng 1 I 75 30 45 
MĐ 08 Tin học văn phòng 1 I 120 40 80 
MĐ 09 Internet 1 I 45 15 30 
MH 10 An toàn vệ sinh CN 1 I 30 20 10 
MH 11 Kỹ thuật đo lƣờng 1 II 45 30 15 
MH 12 Kỹ thuật điện tử 1 II 125 45 80 
MH 13 Ngôn ngữ lập trình 1 II 75 30 45 
MH 14 Kiến trúc máy tính 1 II 90 45 45 
II.2 Các môn học, mô đun 1995 655 1340 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
202 
chuyên môn nghề 
MH 15 Mạng máy tính 1 II 90 40 50 
MH 16 Kỹ thuật xung số 1 II 125 45 80 
MĐ 17 Thiết kế mạch in 2 I 75 30 45 
MĐ 18 Lắp ráp và cài đặt máy tính 2 I 105 30 75 
MĐ 19 Sửa chữa máy tính 2 I 135 45 90 
MĐ 20 Sửa chữa bộ nguồn 2 II 60 30 30 
MĐ 21 Kỹ thuật sửa chữa màn hình 2 I 125 45 80 
MĐ 22 Sửa chữa máy in và thiết bị 
ngoại vi 
2 II 135 45 90 
MH 23 Phân tích và thiết kế hệ 
thống thông tin 
2 II 60 30 30 
MH 24 Quản lý dự án CNTT 2 II 50 20 30 
MH 25 Truyền số liệu 2 II 30 25 5 
MH 26 Hệ điều hành 2 II 90 45 45 
MĐ 27 Kỹ thuật vi xử lý 2 II 60 30 30 
MĐ 28 Thực tập chuyên ngành 2 II 100 100 
MH 29 Đo lƣờng và điều khiển máy 
tính 
3 I 45 25 20 
MĐ 30 Lập trình ghép nối máy tính 3 I 60 30 30 
MĐ 31 Kỹ thuật vi điều khiển 3 I 90 30 60 
MĐ 32 Thiết kế xây dựng mạng 3 I 90 30 60 
MĐ 33 Sửa chữa máy tính nâng cao 3 I 150 50 100 
MĐ 34 Điều khiển tự động PLC 3 II 60 30 30 
MĐ 35 Thực tập tốt nghiệp 3 II 260 260 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
203 
 Tổng cộng: 3035 1210 1825 
3.2. Đề cƣơng chi tiết chƣơng trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc 
(Nội dung chi tiết kèm theo tại phụ lục 1B và 2B) 
4. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG CTKTĐCĐN ĐỂ XÁC ĐỊNH CHƢƠNG TRÌNH 
DẠY NGHỀ 
4.1. Hƣớng dẫn xác định thời gian cho các môn học, mô-đun đào tạo nghề tự chọn. 
Ngoài các môn học/mô đun đào tạo bắt buộc nêu trong mục 3 các cơ sở dạy nghề có 
thể tự xây dựng các môn học/mô đun đào tạo tự chọn hoặc lựa chọn trong số các môn 
học/mô đun đào tạo tự chọn đƣợc đề nghị trong chƣơng trình khung. Thời gian dành cho các 
môn học/mô đun đào tạo tự chọn đƣợc thiết kế sao cho tổng thời gian của các môn học/mô 
đun đào tạo tự chọn cộng với tổng thời gian của các môn học/mô đun đào tạo bắt buộc bằng 
hoặc lớn hơn thời gian thực học tối thiểu đã quy định nhƣng không đƣợc quá thời gian thực 
học đã quy định trong kế hoạch đào tạo của toàn khoá học. 
4.2. Hƣớng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn; thời 
gian, phân bổ thời gian và đề cƣơng chi tiết chƣơng trình của từng môn học, mô đun đào tạo 
nghề tự chọn. 
4.2.1. Danh mụcc môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn và phân bố thời gian 
Mã MH, 
MĐ 
Tên môn học, mô đun 
(Kiến thức, kỹ năng 
tự chọn) 
Thời gian 
đào tạo 
Thời gian của môn học, 
mô đun (giờ) 
Năm 
học 
Học 
kỳ 
Tổng 
số 
Trong đó 
Giờ 
LT 
Giờ 
TH 
MH 36 Toán ứng dụng 2 I 60 45 15 
MH 37 Cơ sở dữ liệu 2 I 60 40 20 
MH 38 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2 II 60 40 20 
MĐ 39 Hệ quản trị CSDL 2 I 90 30 60 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
204 
MĐ 40 Quản trị mạng 2 II 105 40 65 
MĐ 41 Chuyên đề tự chọn 3 I 120 30 90 
MH 42 Kỹ thuật điều khiển 3 I 45 30 15 
MĐ 43 Đồ án tốt nghiệp 3 II 175 175 
 Tổng cộng: 715 255 460 
4.2.2. Đề cƣơng chi tiết chƣơng trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn. 
(Nội dung chi tiết đƣợc kèm theo tại phụ lục 3B và 4B) 
4.3. Hƣớng dẫn xác định chƣơng trình chi tiết của các môn học, mô đun đào tạo nghề 
bắt buộc trong chƣơng trình dạy nghề của trƣờng 
Chƣơng trình chi tiết của các môn học bắt buộc đã có trong chƣơng trình khung chỉ 
quy định chi tiết đến tên các bài học. Các trƣờng có thể tự xây dựng chƣơng trình chi tiết 
hơn đến nội dung của từng bài học để thuận lợi cho giáo viên khi lên lớp giảng dạy. 
4.4. Hƣớng dẫn xây dựng chƣơng trình chi tiết của các môn học, mô đun đào tạo 
nghề tự chọn. 
- Thời gian, nội dung của các môn học, mô-đun đào tạo nghề tự chọn do trƣờng tự 
xây dựng sẽ đƣợc xác định căn cứ vào mục tiêu đào tạo và yêu cầu đặc thù của ngành, nghề 
hoặc vùng miền. 
- Thời gian, nội dung của các môn học, mô-đun đào tạo nghề tự chọn nếu trƣờng lựa 
chọn theo kiến nghị trong chƣơng trình khung sẽ xác định theo quy định đã có trong chƣơng 
trình khung. Trên cơ sở các quy định này trƣờng tự xây dựng, thẩm định và ban hành 
chƣơng trình chi tiết của các môn học tự chọn cho trƣờng mình. 
4.5. Hƣớng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề và hƣớng 
dẫn thi tốt nghiệp 
4.5.1. Kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề : 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
205 
- 
- 
 * Về kiến thức 
 Đƣợc đánh giá bằng các bài kiểm tra viết, các buổi thuyết trình, chất lƣợng sản 
phẩm và ý nghĩa của quá trình sản xuất. Đánh giá cụ thể theo các mô đun theo trình tự các 
mức độ sau: 
- Tổng hợp đầy đủ, chính xác các kiến thức đã học. 
- Ƣng dụng các kiến thức đã học vào sản xuất một cách khoa học để giải 
quyết vấn đề có hiệu quả nhất. 
- Trình bày đầy đủ nội dung các kiến thức cơ sở có liên quan. 
 * Về kỹ năng: 
 Kết quả thực hành sẽ đƣợc đánh giá theo trình tự từ đơn giản đến phức tạp qua 
quan sát, chấm điểm theo công việc và sản phẩm: 
- Độc lập công tác đạt kết quả tốt, chủ động, có khả năng hƣớng dẫn kèm cặp thợ 
bậc thấp. 
- Thực hiện đƣợc các công việc trong phạm vi sử dụng các trang bị, máy sẵn có. 
 * Về thái độ: 
 Đƣợc đánh giá qua bảng kiểm và nhận xét: 
- Cẩn thận, nghiêm túc trong công việc. 
- Trung thực trong kiểm tra, có trách nhiệm và có ý thức giữ gìn bảo quản 
tài sản, máy móc, dụng cụ, tiết kiệm vật tƣ, phấn đấu đạt năng suất và chất lƣợng cao 
nhất, đảm bảo an toàn trong quá trình sản xuất. 
- Có ý thức bảo vệ môi trƣờng, bình đẳng trong giao tiếp. 
4.5.2. Thi tốt nghiệp 
- Sinh viên phải tham gia học tập đầy đủ các môn học/ Mô-đun đào tạo có trong 
chƣơng trình và đạt đƣợc kết quả chứng tỏ năng lực thực hiện theo các tiêu chí đặt ra đối với 
các Môn học/Modun năng lực mới đƣợc thi lấy bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề. 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
206 
Số TT Môn thi Hình thức thi Thời gian thi 
1 
2 
Chính trị 
Kiến thức, kỹ năng nghề 
- Lý thuyết nghề 
- Thực hành nghề 
Viết hoặc vấn đáp 
Viết hoặc vấn đáp 
Bài thi thực hành 
Không quá 120 phút 
Không quá 180 phút 
Không quá 24 giờ 
- Lý thuyết là các câu hỏi tổng hợp các môn học/ Mô-đun chuyên ngành 
 - Thực hành hoàn thành 1 sản phẩm hoặc 1 công đoạn sản phẩm trong thời gian từ 8 
giờ đến 24 giờ 
Đối với sinh viên khá ,giỏi có thể làm Đề tài tốt nghiệp 
4.6. Hƣớng dẫn xác định thời gian và Nội dung các hoạt động giáo dục ngoại khóa 
(đƣợc bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt đƣợc mục tiêu giáo dục toàn diện. 
- Để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trƣờng có thể bố trí 
tham quan một số cơ sở doanh nghiệp đang sản xuất kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo. 
- Thời gian đƣợc bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá. 
4.7. Các chú ý khác 
- Khi sử dụng chƣơng trình để giảng dạy cho đối tƣợng tuyển sinh tốt nghiệp THCS 
thì cộng thêm chƣơng trình văn hoá THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong 
chƣơng trình khung giáo dục Cao đẳng chuyên nghiệp. 
- Khi các trƣờng lựa chọn xong các môn học/mô-đun tự chọn có thể xếp sắp lại mã 
môn học/mô-đun trong chƣơng đào tạo của trƣờng mình để dễ theo dõi quản lý. 
- Có thể lựa chọn các mô-đun đào tạo nghề có trong chƣơng trình khung để xây dựng 
các chƣơng trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề tuỳ theo nhu cầu của ngƣời học, tạo điều 
kiện thuận lợi cho ngƣời học dễ dàng học liên thông lên trình độ Trung cấp nghề. và Cao 
đẳng nghề./. 
 KT. BỘ TRƢỞNG 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT 
. 
207 
THỨ TRƢỞNG 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_bai_giang_phat_trien_chuong_trinh_giao_duc_va_to_ch.pdf